
Máy quét Microarray LuxScan 10K
Giá: Contact us
REAL TIME PCR TRONG DI TRUYỀN HỌC CON NGƯỜI - NGHIÊN CỨU GEN NGƯỜI - HUMAN GENETICS
DNA-Technology cung cấp các bộ kits sau để nghiên cứu chẩn đoán, phát hiện gen người bằng phương pháp PCR:
NGHIÊN CỨU GEN NGƯỜI - HUMAN GENETICS |
||||
STT |
Tên bộ kits |
Mô tả tổng quát |
Chứng chỉ |
|
1 |
(phát hiện đột biến gen CHEK2 gây ung thư vú) |
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-NA-GENETICS, PREP-MP-GENETICS or PREP-RAPID-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; Taq-polymerase: - 20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
RUO |
|
2 |
BRCA SNP genotyping Kit (8 SNPs) (xác định các đa hình liên quan đến nguy cơ phát triển ung thư vú và buồng trứng bằng phương pháp realtime PCR) |
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-GS-GENETICS, PREP-RAPID-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; Taq-polymerase: - 20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
CE/IVD |
|
3 |
AZF Microdeletions REAL-TIME PCR Genotyping Kit (chẩn đoán đứt đoạn AZF gây vô sinh nam) |
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-GS-GENETICS, PREP-RAPID-GENETICS Định dạng bộ kit: stripped (8 pcs. by 0,2 ml) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; Taq-polymerase: - 20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
CE/IVD |
|
4 |
Cystic Fibrosis REAL-TIME PCR Genotyping Kit (8 SNPs) Click vào đây để xem chi tiết |
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-RAPID-GENETICS, PREP-GS-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; Taq-polymerase: - 20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
RUO |
|
5 |
Cystic Fibrosis (Rare Mutations) REAL-TIME PCR Genotyping Kit (16 SNPs)
Click vào đây để xem chi tiết |
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-RAPID-GENETICS, PREP-GS-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; Taq-polymerase: - 20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
RUO |
|
6 |
Calcium Metabolism REAL-TIME PCR Genotyping Kit Click vào đây để xem chi tiết |
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-RAPID-GENETICS, PREP-GS-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; Taq-polymerase: - 20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
RU/IVD |
|
7 |
Osteoporosis REAL-TIME PCR Genotyping Kit (chẩn đoán loãng xương) |
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-RAPID-GENETICS, PREP-GS-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; Taq-polymerase: - 20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
RUO |
|
8 |
CLOPIDOGREL Pharmacogenetics PCR Genotyping Kit
|
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-RAPID-GENETICS, PREP-GS-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; Taq-polymerase: - 20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
RUO |
|
9 |
HLA-DR B1
|
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-RAPID-GENETICS, PREP-GS-GENETICS Định dạng bộ kit: stripped (8 pcs. by 0,2 ml) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; Taq-polymerase: - 20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
RU/IVD |
|
10 |
HLA-DQ A1 |
Phương pháp phát hiện: RT (4 kênh) Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-RAPID-GENETICS, PREP-GS-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; Taq-polymerase: - 20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
RU/IVD |
|
11 |
HLA-DQ B1 |
Phương pháp phát hiện: RT (4 kênh) Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-RAPID-GENETICS, PREP-GS-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; Taq-polymerase: - 20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
RU/IVD |
|
12 |
HLA В 27
|
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-GS-GENETICS, PREP-RAPID-GENETICS Định dạng bộ kit: stripped (8 pcs. by 0,2 ml) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; Thời hạn sử dụng: 12 tháng |
RU/IVD |
|
13 |
Hypertension Susceptibility Real Time PCR genotyping Kit
(phát hiện và chẩn đoán tăng huyết áp ) |
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-GS-GENETICS, PREP-RAPID-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; polymerase TechnoTaq AT: -20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
CE/IVD |
|
14 |
THROMBOPHILIC RISK SNP genotyping Kit (8 SNPs) Click vào đây để xem chi tiết |
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-GS-GENETICS, PREP-RAPID-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; polymerase TechnoTaq AT: -20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
CE/IVD |
|
15 |
THROMBOPHILIC RISK SNP genotyping Kit (F2, F5) (2 SNPs) Click vào đây để xem chi tiết |
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-GS-GENETICS, PREP-RAPID-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; polymerase TechnoTaq AT: -20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
CE/IVD |
|
16 |
FOLATE METABOLISM SNP genotyping Kit (4 SNPs) (phát hiện và chẩn đoán Rối loạn chu kỳ folate) |
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-GS-GENETICS, PREP-RAPID-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; polymerase TechnoTaq AT: -20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
CE/IVD |
|
17 |
WARFARIN Pharmacogenetics genotyping Kit (4 SNPs) (phát hiện Thuốc chống đông máu warfarin) |
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-GS-GENETICS, PREP-RAPID-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; polymerase TechnoTaq AT: -20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
CE/IVD |
|
18 |
LACTOSE INTOLERANCE SNP genotyping Kit (1 SNPs) (Phát hiện và chẩn đoán tình trạng không dung nạp lactose) |
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-GS-GENETICS, PREP-RAPID-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; polymerase TechnoTaq AT: -20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
CE/IVD |
|
19 |
HCV THERAPY SENSITIVITY SNP genotyping Kit (IL28B Detection) (2 SNPs) (chẩn đoán Độ nhạy trị liệu HCV bằng real time PCR) |
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-GS-GENETICS, PREP-RAPID-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; polymerase TechnoTaq AT: -20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
CE/IVD |
|
20 |
HEREDITARY HEMOCHROMATOSIS SNP genotyping Kit (3 SNPs) Click vào đây để xem chi tiết |
Phương pháp phát hiện: Rt Mẫu xét nghiệm: máu ngoại vi toàn phần Phương pháp tách chiết DNA: PREP-GS-GENETICS, PREP-RAPID-GENETICS Định dạng bộ kit: non-pipetted (tube nên được mua thêm) Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; polymerase TechnoTaq AT: -20 ºС Thời hạn sử dụng: 6 tháng |
|
|
21 |
SIC (Sample intake control Kit) Click vào đây để xem chi tiết |
Phương pháp phát hiện: Flash, Rt Mẫu xét nghiệm: mẫu lấy từ đường niệu sinh dục, kết mạc mắt, thành sau của vòm họng, các tế bào trong nước tiểu, máu,… Phương pháp tách chiết DNA: PREP-RAPID; PREP-RAPID GENETICS; PREP-GS; PREP-GS GENETICS; PREP-NA; PREP-NA PLUS. Nhiệt độ bảo quản: +2 .. + 8 ºС; Thời hạn sử dụng: 12 tháng |
|
Giá: Contact us
Giá: Contact us
Giá: Contact us
Giá: Contact us
Giá: Contact us
Giá: Contact us
Giá: Contact us
Giá: Contact us